Mục lục Sổ tay Thuật ngữ QHQT - Nghiên cứu quốc tế (nghiencuuquocte.org)
https://nghiencuuquocte.org/muc-luc-so-tay-thuat-ngu-qhqt/
Mục lục Sổ tay Thuật ngữ QHQT
A
B
C
- CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP (INDUSTRIAL REVOLUTION)
- CÁCH MẠNG VĂN HÓA (CULTURAL REVOLUTION)
- CAN THIỆP NHÂN ĐẠO (HUMANITARIAN INTERVENTION)
- CÂN BẰNG QUYỀN LỰC (BALANCE OF POWER)
- CẤP ĐỘ PHÂN TÍCH (LEVELS OF ANALYSIS)
- CHẠY ĐUA VŨ TRANG (ARMS RACE)
- CHIẾN TRANH (WAR)
- CHIẾN TRANH LẠNH (COLD WAR)
- CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI (FOREIGN POLICY)
- CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN (COMMUNISM)
- CHỦ NGHĨA DÂN TỘC (NATIONALISM)
- CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC (IMPERIALISM)
- CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC (REALISM)
- CHỦ NGHĨA KHỦNG BỐ (TERRORISM)
- CHỦ NGHĨA KIẾN TẠO (CONSTRUCTIVISM)
- CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG (MERCANTILISM)
- CHỦ NGHĨA TÂN TỰ DO (NEO-LIBERALISM)
- CHỦ NGHĨA TỰ DO (LIBERALISM)
- CHỦ QUYỀN (SOVEREIGNTY)
- CHƯƠNG TRÌNH 14 ĐIỂM (FOURTEEN POINTS)
- CÔNG TY ĐA QUỐC GIA (MULTINATIONAL CORPORATION)
- CỘNG ĐỒNG CÁC QUỐC GIA ĐỘC LẬP (COMMONWEALTH OF INDEPENDENT STATES)
D
Đ
G
H
- HIẾN CHƯƠNG LIÊN HIỆP QUỐC (UNITED NATIONS CHARTER)
- HIỆP ƯỚC KHÔNG PHỔ BIẾN VŨ KHÍ HẠT NHÂN (NUCLEAR NON-PROLIFERATION TREATY)
- HIỆP ƯỚC NAM CỰC (ANTARCTIC TREATY)
- HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS)
- HÒA BÌNH NHỜ DÂN CHỦ (DEMOCRATIC PEACE)
- HÒA HOÃN (DÉTENTE)
- HÒA ƯỚC WESTPHALIA (THE PEACE OF WESTPHALIA)
- HỌC THUYẾT BREZHNEV (BREZHNEV DOCTRINE)
- HỌC THUYẾT BUSH (BUSH DOCTRINE)
- HỌC THUYẾT MONROE (MONROE DOCTRINE)
- HỌC THUYẾT TRUMAN (TRUMAN DOCTRINE)
- HỘI CHỨNG VIỆT NAM (VIETNAM SYNDROME)
- HỘI NGHỊ YALTA (YALTA CONFERENCE)
- HỘI QUỐC LIÊN (LEAGUE OF NATIONS)
- HỢP TÁC (COOPERATION)
K
L
M
N
- NĂM NGUYÊN TẮC CHUNG SỐNG HÒA BÌNH (FIVE PRINCIPLES OF PEACEFUL CO-EXISTENCE)
- NGĂN CHẶN [CHÍNH SÁCH] (CONTAINMENT POLICY)
- NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WORLD BANK)
- NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO (KYOTO PROTOCOL)
- NGOẠI GIAO (DIPLOMACY)
- NGOẠI GIAO CON THOI (SHUTTLE DIPLOMACY)
- NGOẠI GIAO KINH TẾ (ECONOMIC DIPLOMACY)
- NGOẠI GIAO PHÁO HẠM (GUNBOAT DIPLOMACY)
- NGOẠI GIAO VĂN HÓA (CULTURAL DIPLOMACY)
- NGƯỜI TỊ NẠN (REFUGEE)
- NHÂN TỐ CNN (CNN FACTOR)
- NƯỚC MỚI CÔNG NGHIỆP HÓA (NEWLY INDUSTRIALIZED COUNTRIES)
P
Q
R
S
T
- THỂ CHẾ (INSTITUTION)
- THUYẾT BA ĐẠI DIỆN (THREE REPRESENTS THEORY)
- THUYẾT CHUYỂN ĐỔI QUYỀN LỰC (POWER TRANSITION THEORY)
- THUYẾT ỔN ĐỊNH NHỜ BÁ QUYỀN (HEGEMONIC STABILITY THEORY)
- TÍNH CHÍNH ĐÁNG (LEGITIMACY)
- TOÀN CẦU HÓA (GLOBALIZATION)
- TỔ CHỨC CÁC NƯỚC XUẤT KHẨU DẦU LỬA (ORGANIZATION OF PETROLEUM EXPORTING COUNTRIES)
- TỔ CHỨC HIỆP ƯỚC BẮC ĐẠI TÂY DƯƠNG (NORTH ALANTIC TREATY ORGANIZATION)
- TỔ CHỨC HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (ORGANIZATION FOR ECONOMIC COOPERATION AND DEVELOPMENT)
- TỔ CHỨC LIÊN CHÍNH PHỦ (INTER-GOVERMENTAL ORGANIZATION)
- TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (NON-GOVERNMENTAL ORGANIZATIONS)
- TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WORLD TRADE ORGANIZATION)
- TRÁCH NHIỆM BẢO VỆ (RESPONSIBILITY TO PROTECT)
- TRỤC ÁC QUỶ (AXIS OF EVIL)
- TRỪNG PHẠT KINH TẾ (ECONOMIC SANCTIONS)
- TRƯỜNG PHÁI ANH QUỐC (ENGLISH SCHOOL)
- TUYÊN BỐ VỀ ỨNG XỬ CỦA CÁC BÊN Ở BIỂN ĐÔNG (DECLARATION ON THE CONDUCT OF PARTIES IN THE SOUTH CHINA SEA)
- TƯ TƯỞNG MAO TRẠCH ĐÔNG (MAO ZEDONG THOUGHT)
V
X
Nguồn: Đào Minh Hồng – Lê Hồng Hiệp (chủ biên), Sổ tay Thuật ngữ Quan hệ Quốc tế, (TPHCM: Khoa QHQT – Đại học KHXH&NV TPHCM, 2013).
0 Nhận xét